Năm Mậu Tý
Tháng Hai (Thiếu)
25
Thứ Ba
|
2008
April
1
Tuesday
|
Hành: Thổ
Trực: Định
Sao: Vĩ (*) |
Ngày: Tân Mùi
Kiến: Ất Mão
Tiết: Xuân Phân
(Giữa Xuân)
|
Giờ khởi đầu ngày: Mậu Tý
Ngày này kỵ tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu
Ngày Lục Nhâm: Lưu Liên (**) |
Kiêng - Nên:
- Kiêng: Không có việc gì kiêng đáng kể., nhưng cũng nên cẩn thận chọn giờ tốt khi có việc quan trọng vì ngày lục nhâm là Lưu Liên.
- Nên: Bốc mộ - Xây mộ - Cải táng, Cưới gả - Hôn nhân, Di chuyển bằng thuyền bè, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Nhận chức vụ, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Tập họp - hội họp bạn bè, Thực hiện việc tang chế - mai táng, Thu tiền - đòi nợ.
|
Hung - Cát:
- Hung Thần: Đại Hao, Hỏa Tai, Nhân Cách, Trùng Phục, Tiểu Không Vong.
- Cát Thần: Địa Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tục Thế, Tam Hơp, Kim Đường.
|
Giờ Tốt - Xấu:
Giờ tốt:
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-10:59)
- Thân (15:00-16:59)
- Tuất (19:00-20:59)
- Hợi (21:00-22:59)
|
Giờ xấu:
- Tí (23:00-0:59)
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-8:59)
- Ngọ (11:00-12:59)
- Mùi (13:00-14:59)
- Dậu (17:00-18:59)
|
(*)
VĨ HỎA HỔ
(con Cọp)
Vĩ tinh khởi sự lắm vui mừng,
Mua nhà, mở cửa, cháu con hưng.
Chôn cất, Hôn nhân cùng buôn bán,
Đời đời phú quý được an bình.
|
(**)
LƯU LIÊN
(thuộc hành Thủy)
Người đi chưa về.
LƯU LIÊN sự việc khó thành,
Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày.
Quan sự càng muộn càng hay,
Người ra đi vẫn chưa quay trở về.
Mất của phương NAM gần kề,
Nếu đi tìm gấp, có bề còn ra.
Gia sự miệng tiếng trong nhà,
Đáng mừng thân quyến của ta yên lành.
|