Thông báo chuyên mục mới

Kính thưa Qúy Vị,

Chúng tôi vừa cho tải lên phần văn cúng đầy đủ các thể loại cúng, có form điền đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh gia chủ, địa chỉ, ngày tháng cúng...và hệ thống sẽ tự chuyển đổi ngày âm dương, can chi. Do đó quý vị sẽ không còn bị quên ngày tháng năm khi cúng nữa.

Giờ đây khi cúng quý vị sẽ đọc một mạch thông suốt, đầy đủ thông tin cần thiết, không còn phải khựng vì quên một số thông tin khi cúng

Xin mời Quý vị hãy vào đường link văn cúng để trải nghiệm thử, hoặc chúng tôi có để sẵn Form chọn ở trang chủ dưới mục Tứ Trụ,

Xin trận trọng cảm ơn!

XemTuong.net

1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách) 1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn) 1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
Cách tính Mệnh theo tuổi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1946, 1947: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà )

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu


xem tướng chân phụ nữ sinh 1981 tân dậu mệnh gì vÃÆ chòm sao tự tin Tiền bái phật Doanh nhân tuổi Tý Bính dần am tuong chồng tuổi ất sửu vợ tuổi quý dậu bạch dương sư tử mơ thấy mình chiến đấu sao Liêm trinh trong lá số tử vi Của kém may mắn Tình yêu tuổi Dần tài trí hơn người phong thủy Moscow sao ki gÃi tu vi Bí quyết săn được chồng lý khách sạn hợp phong thủy dÃng ánh giấc mơ bị đỉa Cung Bảo Bình nhóm máu B đặt tên con năm giáp ngọ Vía thần tài chọn tranh phong thủy cho tuổi thìn Giật Đài LÃm hình dáng chân Sao Thiên hỷ đồng 海浪会员管理软件 磁条卡刷卡器 tướng mặt sếp khó tính ä å¼ºçŸ ä¹Ž chồng tránh dong tien hoa mai theo phong thuy sao phi bài cúng cầu an đầu năm cách hóa giải vợ chồng cung lục sát sai bÃn đón âm sát ngÃy