
ly, Tứ tuyệt, Kim thần thất sát.
![]() |
Ảnh minh họa |
1. Nguyệt kỵ
Ngày 5, 14, 23 các tháng âm lịch.
2. Tam nương
Ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 các tháng âm lịch.
3. Nguyệt tận (ngày hối)
Ngày cuối của các tháng âm lịch.
4. Tứ ly
1 ngày trước tiết Xuân phân, Thu phân, Hạ chí, Đông chí.
5. Tứ tuyệt
1 ngày trước tiết Lập xuân, Lập hạ, Lâp thu, Lập đông.
6. Kim thần thất sát
- Năm Giáp, Kỷ: ngày Ngọ, Mùi.
- Năm Ất, Canh: ngày Thìn, Tỵ.
- Năm Bính, Tân: ngày Tý, Sửu, Dần, Mão.
- Năm Đinh Nhâm: ngày Tuất, Hợi.
- Năm Mậu, Quý: ngày Thân, Dậu.
Theo Bàn về lịch vạn niên
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Thanh Vân (XemTuong.net)